Định nghĩa Remote Monitoring and Management (RMM) là gì?
Remote Monitoring and Management (RMM) là Giám sát từ xa và quản lý (RMM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Remote Monitoring and Management (RMM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giám sát từ xa và quản lý (RMM) là một tập hợp các công cụ công nghệ thông tin được nạp vào máy trạm client và server. Những công cụ thu thập thông tin về các ứng dụng và điều hành phần cứng tại địa điểm của khách hàng cũng như các báo cáo hoạt động cung cấp cho các nhà cung cấp dịch vụ CNTT, cho phép họ để giải quyết bất kỳ vấn đề. RMM thường cung cấp một bộ công cụ quản lý CNTT như theo dõi vé rắc rối, giám sát máy tính từ xa, hỗ trợ và thông tin người dùng thông qua một giao diện hoàn chỉnh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
CNTT công cụ cung cấp dịch vụ employ RMM để xử lý một cách hiệu quả khách hàng của họ CNTT yêu cầu. Với RMM, kỹ thuật viên có thể làm tăng năng suất bằng cách giám sát các máy trạm khác nhau và nhiều khách hàng cùng một lúc. Họ cũng có thể nhanh chóng giải quyết vấn đề ngay cả trước khi khách hàng trải nghiệm những vấn đề này trong môi trường của họ. Các giải pháp RMM cũng giúp tự động hóa các tác vụ bảo trì theo lịch trình.
What is the Remote Monitoring and Management (RMM)? - Definition
Remote monitoring and management (RMM) is a collection of information technology tools that are loaded to client workstations and servers. These tools gather information regarding the applications and hardware operating in the client’s location as well as supply activity reports to the IT service provider, allowing them to resolve any issues. RMM usually provides a set of IT management tools like trouble ticket tracking, remote desktop monitoring, support and user information through a complete interface.
Understanding the Remote Monitoring and Management (RMM)
IT service providers employ RMM tools to effectively handle their clients' IT requirements. With RMM, technicians can increase productivity by monitoring various workstations and multiple clients simultaneously. They can also quickly resolve issues even before the clients experience these issues in their environment. The RMM solution also helps to automate scheduled maintenance tasks.
Thuật ngữ liên quan
- Remote Desktop
- Professional Services Automation (PSA)
- Remote Sensing
- Remote Authentication Dial-in User Service (RADIUS)
- Remote Access Server (RAS)
- Routing and Remote Access Service (RRAS)
- Remote Access
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Remote Monitoring and Management (RMM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm