Rete Algorithm

Định nghĩa Rete Algorithm là gì?

Rete AlgorithmRETE Algorithm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rete Algorithm - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thuật toán RETE là một ví dụ về một thuật toán phù hợp với quy tắc sản xuất. Thuật toán RETE sử dụng một nền tảng kiến ​​thức để kiểm tra quy tắc sản xuất và cung cấp các kết quả phù hợp. Nó sử dụng một hệ thống nút phức tạp để kết quả trở lại. Các công cụ như tham gia xác định hành vi của thuật toán về phân tích.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

RETE rất hữu ích trong việc đánh giá các kịch bản tình huống kinh doanh và tình huống phức tạp khác. Bằng cách cách ly biến và thực hiện đánh giá dựa trên luật lệ, một phương pháp RETE có thể hiển thị các nhà sản xuất quyết định con người rất nhiều về những gì đang tham gia vào một kịch bản cụ thể.

What is the Rete Algorithm? - Definition

The Rete algorithm is an example of an algorithm that matches production rules. The Rete algorithm uses a knowledge base to check production rules and provide outcomes accordingly. It uses a complex node system to return results. Tools such as joins determine the algorithm’s behavior in terms of analysis.

Understanding the Rete Algorithm

Rete is useful in evaluating business case scenarios and other complex scenarios. By isolating variables and performing rule-based evaluations, a Rete method can show human decision makers a lot about what is involved in a particular scenario.

Thuật ngữ liên quan

  • Algorithm
  • Business Intelligence (BI)
  • Analytics
  • Knowledge Base (klog)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *