Route Poisoning

Định nghĩa Route Poisoning là gì?

Route PoisoningRoute Poisoning. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Route Poisoning - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Route ngộ độc là một phương pháp có thể ngăn chặn một mạng nhất định từ việc gửi các gói dữ liệu đến một điểm đến con đường mà đã trở thành không hợp lệ. Này được thực hiện khi một distance vector routing protocol thấy một con đường không hợp lệ hoặc một với vòng lặp định tuyến lớn. Một tuyến đường được coi là không thể truy cập nếu nó vượt quá mức tối đa cho phép. Vì vậy, các giao thức định tuyến đơn giản là thông báo cho tất cả các router kết nối trong mạng mà một con đường nhất định là không hợp lệ bằng cách nói rằng nó có một hop count vượt quá tối đa cho phép.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ, trong Routing Information Protocol (RIP) tối đa là 15, vì vậy hop count của tuyến đường để bị nhiễm độc được thiết lập đến 16, làm cho con đường này không thể truy cập và sẽ không còn được sử dụng cho định tuyến dữ liệu.

What is the Route Poisoning? - Definition

Route poisoning is a method that prevents a certain network from sending data packets to a path destination that has already become invalid. This is done when a distance vector routing protocol sees an invalid route or one with large routing loops. A route is considered unreachable if it exceeds the maximum allowed. So the routing protocol simply informs all the routers connected in the network that a certain path is invalid by saying that it has a hop count that exceeds the maximum allowable.

Understanding the Route Poisoning

For example, in Routing Information Protocol (RIP) the maximum is 15, so the hop count of the route to be poisoned is set to 16, making this path unreachable and will no longer be used for routing data.

Thuật ngữ liên quan

  • Router
  • Routing Metric
  • Routing Switch
  • Routing
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *