Định nghĩa SAS là gì?
SAS là SAS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SAS - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
SAS (Hệ thống Phân tích thống kê) là một ngôn ngữ lập trình để phân tích thống kê đó là hữu ích trong các lĩnh vực khác nhau và các ngành công nghiệp khai thác dữ liệu và xử lý dữ liệu liên quan. Nó cung cấp kết quả liên quan đến phân tích đa biến, phân tích dự báo và nhiều hơn nữa.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
SAS là một tập hợp thống kê thường hữu ích của các ứng dụng giúp với các loại phân tích. Trong phân tích đa biến, SAS có thể cung cấp tập trung để phân tích so sánh của một số lượng lớn của các biến để đạt được những hiểu biết và sắp xếp thông qua “tiếng ồn” dữ liệu lớn. Trong phân tích tiên đoán, SAS có thể mất một lượng lớn thông tin và xây dựng mô hình dự báo. Nó rất hữu ích cho kinh doanh thông minh và các mục đích khác.
What is the SAS? - Definition
SAS (Statistical Analysis System) is a programming language for statistical analysis that is useful in various fields and industries for data mining and related data handling. It provides results related to multivariate analysis, predictive analytics and more.
Understanding the SAS
SAS is a generally useful statistical set of applications that helps with various kinds of analysis. In multivariate analysis, SAS can provide focus for analyzing comparisons of large numbers of variables to reach insights and sort through the “noise” of big data. In predictive analytics, SAS can take large amounts of information and build predictive models. It is useful for business intelligence and other purposes.
Thuật ngữ liên quan
- Statistical Mean
- Data Mining
- Predictive Analytics
- Predictive Modeling
- Business Intelligence (BI)
- Statistical Package for the Social Sciences (SPSS)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: SAS là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm