SATA

Định nghĩa SATA là gì?

SATASATA. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SATA - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 6/10

Là viết tắt của "Serial đính kèm công nghệ tiên tiến," hoặc "Serial ATA." Nó là một giao diện sử dụng để kết nối ổ cứng ATA để bo mạch chủ của máy tính. Tốc độ truyền SATA bắt đầu từ 150Mbps, đó là nhanh hơn đáng kể so với ngay cả những nhanh nhất 100Mbps ATA / 100 ổ đĩa. Đối với điều này và lý do khác, Serial ATA có khả năng thay thế các tiêu chuẩn trước đó, Parallel ATA (PATA), mà đã được khoảng từ những năm 1980.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the SATA? - Definition

Stands for "Serial Advanced Technology Attachment," or "Serial ATA." It is an interface used to connect ATA hard drives to a computer's motherboard. SATA transfer rates start at 150MBps, which is significantly faster than even the fastest 100MBps ATA/100 drives. For this and other reasons, Serial ATA is likely to replace the previous standard, Parallel ATA (PATA), which has been around since the 1980s.

Understanding the SATA

Thuật ngữ liên quan

  • Sass
  • Scalable

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *