Secure Electronic Transaction (SET)

Định nghĩa Secure Electronic Transaction (SET) là gì?

Secure Electronic Transaction (SET)Giao dịch điện tử an toàn (SET). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Secure Electronic Transaction (SET) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một giao dịch điện tử an toàn (SET) là một mã nguồn mở và giao thức mật mã có trụ sở tại xử lý thanh toán an toàn qua mạng không an toàn. Vào tháng Sáu 2003, SET đã được công bố như là RFC 3538. SET đã được thay thế bởi các hệ thống cao cấp hơn, chẳng hạn VISA của 3-D an toàn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năm 1996, SET đã được đưa ra và được hỗ trợ bởi VISA, MasterCard và các nhà lãnh đạo ngành công nghiệp chế biến thức thanh toán khác. Thuật toán làm mù SET của đảm bảo tính bảo mật dữ liệu, toàn vẹn dữ liệu và xác thực chủ thẻ / thương gia. Một hệ thống SET bao gồm các thành phần sau:

What is the Secure Electronic Transaction (SET)? - Definition

A secure electronic transaction (SET) is an open-source and cryptography-based protocol for secure payment processing via nonsecure networks. In June 2003, SET was published as RFC 3538. SET was replaced by more advanced systems, such VISA’s 3-D Secure.

Understanding the Secure Electronic Transaction (SET)

In 1996, SET was launched and backed by VISA, MasterCard and other payment processing industry leaders. SET’s blinding algorithm ensures data confidentiality, data integrity and cardholder/merchant authentication. An SET system includes the following components:

Thuật ngữ liên quan

  • Certification Authority (CA)
  • Point of Sale (POS)
  • Data Security
  • Digital Certificate
  • Cryptography
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *