Định nghĩa Social Networking là gì?
Social Networking là Mạng xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social Networking - một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Khi Web trở nên phổ biến vào giữa những năm 1990, nó cho phép mọi người chia sẻ thông tin trong các cách mà không bao giờ có thể trước đó. Nhưng vô hạn như các khả năng dường như, có một khía cạnh cá nhân mà còn thiếu. Trong khi người dùng có thể tạo ra trang chủ và đăng nội dung của mình trên web, các trang web cá nhân thiếu ý thức cộng đồng. Trong đầu những năm 2000, Web trở thành nhiều hơn nữa cá nhân như các trang web mạng xã hội đã được giới thiệu và chấp nhận bởi công chúng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Social Networking? - Definition
When the Web became popular in the mid-1990s, it enabled people to share information in ways that were never possible before. But as limitless as the possibilities seemed, there was a personal aspect that was lacking. While users could create home pages and post their own content on the Web, these individual sites lacked a sense of community. In the early 2000s, the Web became much more personal as social networking websites were introduced and embraced by the masses.
Understanding the Social Networking
Thuật ngữ liên quan
- Social Media
- Socket
Source: Social Networking là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm