Sock Puppet Marketing

Định nghĩa Sock Puppet Marketing là gì?

Sock Puppet MarketingSock Múa rối thị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sock Puppet Marketing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sock rối tiếp thị là thực tế của việc sử dụng một bản sắc được sản xuất hay sai để tạo ra một buzz, hoặc gây trở thúc đẩy một công ty hoặc sản phẩm và dịch vụ của mình. Đây là loại thực hành có thể liên quan đến việc sử dụng các lĩnh vực Web và các trang web, các nền tảng truyền thông xã hội, hoặc địa điểm khác để giao tiếp trực tuyến.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Theo nghĩa cơ bản nhất của nó, tiếp thị vớ rối liên quan đến thông tin liên lạc không rõ ràng và minh bạch. Một công ty có thể tạo ra một cái gọi là cơ quan ngôn luận nhân tạo hoặc phát ngôn cho sản phẩm và dịch vụ của mình. Trong truyền thông xã hội, vớ con rối marketing có thể liên quan đến việc cố gắng tạo ra những ảo ảnh mà người dùng Web cá nhân đang làm cho đánh giá tích cực của mình các sản phẩm hoặc dịch vụ khi, trên thực tế, đó là những người làm việc cho công ty.

What is the Sock Puppet Marketing? - Definition

Sock puppet marketing is the practice of using a manufactured or false identity to create a buzz or to otherwise promote a company or its products and services. This kind of practice might relate to the use of Web domains and websites, social media platforms, or other venues for online communication.

Understanding the Sock Puppet Marketing

In its most basic sense, sock puppet marketing involves communications that are not clear and transparent. A company may create a so-called artificial mouthpiece or spokesperson for its products and services. In social media, sock puppet marketing may involve trying to create the illusion that individual Web users are making their own positive reviews of products or services when, in fact, it is people who work for the company.

Thuật ngữ liên quan

  • Astroturfing
  • Reputation-Based Security
  • Social Media Marketing (SMM)
  • Avatar
  • Facebook Status
  • Mainsleaze
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *