Software Piracy

Định nghĩa Software Piracy là gì?

Software PiracyVi phạm bản quyền phần mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software Piracy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phần mềm vi phạm bản quyền là ăn cắp của phần mềm bảo vệ một cách hợp pháp. Theo luật bản quyền, phần mềm vi phạm bản quyền xảy ra khi bản quyền phần mềm bảo vệ được sao chép, phân phối, sửa đổi hoặc bán. Phần mềm vi phạm bản quyền được coi là vi phạm bản quyền trực tiếp khi nó phủ nhận giữ bản quyền do bồi thường cho việc sử dụng các công trình sáng tạo của họ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần mềm xử phạt vi phạm bản quyền áp dụng đối với những người dùng sao chép bất hợp pháp các tác phẩm có bản quyền và / hoặc những người sử dụng cố ý sở hữu công trình sao chép bất hợp pháp. Vô tình chấp nhận phần mềm lậu được kịch bản khác, với điều kiện nó có thể được chứng minh. Người dùng cuối có thể nhận thấy lá cờ đỏ, trong đó chỉ ra phần mềm lậu, đặc biệt là nếu các phương tiện truyền thông kỹ thuật số đã mua được bọc trong thùng chứa kín đáo hoặc chung chung, chẳng hạn như tay áo CD hoặc bao bì đĩa giấu tên.

What is the Software Piracy? - Definition

Software piracy is the stealing of legally protected software. Under copyright law, software piracy occurs when copyright protected software is copied, distributed, modified or sold. Software piracy is considered direct copyright infringement when it denies copyright holders due compensation for use of their creative works.

Understanding the Software Piracy

Software piracy penalties apply to users that illegally reproduce copyrighted works and/or users who are knowingly in possession of illegally reproduced works. Unknowingly accepting pirated software is another scenario, provided it can be proven. End users may notice red flags, which indicate pirated software, especially if the acquired digital media is encased in inconspicuous or generic containers, such as CD sleeves or unnamed disk packaging.

Thuật ngữ liên quan

  • BSA: The Software Alliance (BSA)
  • Intellectual Property (IP)
  • Piracy
  • Open Source
  • Open-Source Software (OSS)
  • Internet Software Piracy
  • Federation Against Software Theft (FAST)
  • Copyright Infringement
  • Machine Binding
  • Banker Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *