Sparsity and Density

Định nghĩa Sparsity and Density là gì?

Sparsity and DensityThưa thớt và Mật độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sparsity and Density - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thưa thớt và mật độ là một khái niệm cơ sở dữ liệu xác định số lượng tế bào rỗng, hoặc thưa thớt, và những người có đầy đủ, hoặc dày đặc. Khái niệm này được sử dụng trong cơ sở dữ liệu đa chiều (MDB) kiến ​​trúc để xác định số lượng trung bình của các tế bào mà là thưa thớt hoặc chưa sử dụng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thưa thớt và mật độ được sử dụng để cải thiện cơ sở dữ liệu và xử lý dữ liệu hiệu suất. tế bào thưa thớt có thể là bất kỳ tế bào với số không hay một giá trị ô trống, trong khi các tế bào dày đặc có thể bao gồm bất kỳ giá trị khác không.

What is the Sparsity and Density? - Definition

Sparsity and density is a database concept that defines the number of empty, or sparse, cells and those that are full, or dense. The concept is used in multidimensional database (MDB) architectures to identify the average number of cells that are sparse or unutilized.

Understanding the Sparsity and Density

Sparsity and density is used to improve database and data processing performance. Sparse cells can be any cell with zero or an empty cell value, while dense cells can include any non-zero value.

Thuật ngữ liên quan

  • Database (DB)
  • Multidimensional Database (MDB)
  • High Density (HAD)
  • Database Software
  • Storage Optimization
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *