Split Multi-Link Trunking

Định nghĩa Split Multi-Link Trunking là gì?

Split Multi-Link TrunkingPhân chia Trunking đa liên kết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Split Multi-Link Trunking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phân chia Trunking đa liên kết (SMLT) là một hình thức tiên tiến của liên kết đa trunking (MLT) cung cấp sự linh hoạt tăng cường thông qua băng thông rộng và / hoặc liên kết tập hợp. Nó tránh được những thất bại liên kết và ghép một cổng giữa hai công tắc.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng máy tính sử dụng nhiều kỹ thuật và thủ tục để cải thiện tốc độ, năng lực, khả năng dự phòng và tính linh hoạt của truyền thông dữ liệu. Tập trung kết nối hoặc liên kết đa trunking là một kỹ thuật sản xuất cải thiện đáng kể hiệu suất và độ tin cậy của mạng. Nó làm điều này bằng cách cho phép nhiều liên kết mạng vật lý giữa các switch, được kết hợp với nhau như một liên kết duy nhất cho cân bằng tải và cải thiện khả năng dự phòng. Điều này cung cấp một liên kết thay thế trong trường hợp của một thất bại. Liên kết được lựa chọn sử dụng một thuật toán cân bằng tải để xác định tải trọng và yêu cầu của từng gửi đi gói tin.

What is the Split Multi-Link Trunking? - Definition

Split multi-link trunking (SMLT) is an advanced form of multi-link trunking (MLT) that provides enhanced flexibility through bandwidth scaling and/or link aggregation. It avoids link failures and multiplexing a port among two switches.

Understanding the Split Multi-Link Trunking

Computer networks employ many techniques and procedures to improve the speed, capacity, redundancy and flexibility of data communication. Link aggregation or multi-link trunking is a productive technique significantly improving the performance and reliability of a network. It does this by allowing multiple physical network links between switches, which are coupled together as a single link for load balancing and improving redundancy. This provides an alternate link in the case of a failure. Links are selected using a load-balancing algorithm to determine the load and requirements of each packet sent.

Thuật ngữ liên quan

  • Bandwidth
  • Link Aggregation (LAG)
  • Multiplexing
  • Switch
  • Load Balancing
  • Algorithm
  • Trunk Port
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *