Định nghĩa SRAM là gì?
SRAM là SRAM. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SRAM - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Viết tắt của "Static Random Access Memory." Tôi biết đó là hấp dẫn để phát âm từ ngữ này là "SRAM," nhưng nó được phát âm một cách chính xác "SRAM." SRAM là loại RAM mà lưu trữ dữ liệu bằng cách sử dụng phương pháp tĩnh, trong đó các dữ liệu vẫn không đổi chừng nào điện được cung cấp cho các chip bộ nhớ. Đây là khác biệt so với DRAM (dynamic RAM), trong đó lưu trữ dữ liệu tự động và liên tục cần phải làm mới dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ. Bởi vì các cửa hàng SRAM dữ liệu tĩnh, nó là nhanh hơn và đòi hỏi ít năng lượng hơn so với DRAM.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the SRAM? - Definition
Stands for "Static Random Access Memory." I know it is tempting to pronounce this term as "Sram," but it is correctly pronounced "S-ram." SRAM is a type of RAM that stores data using a static method, in which the data remains constant as long as electric power is supplied to the memory chip. This is different than DRAM (dynamic RAM), which stores data dynamically and constantly needs to refresh the data stored in the memory. Because SRAM stores data statically, it is faster and requires less power than DRAM.
Understanding the SRAM
Thuật ngữ liên quan
- SQL
- SRE
Source: SRAM là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm