Superkey

Định nghĩa Superkey là gì?

SuperkeySuperkey. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Superkey - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một superkey là sự kết hợp của các cột xác định duy nhất bất kỳ hàng trong bảng hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS). Một khóa ứng cử viên là một khái niệm liên quan chặt chẽ nơi superkey được giảm xuống số lượng tối thiểu của các cột cần thiết để nhận diện mỗi hàng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ, một bảng dùng để chi tiết chủ cửa hàng khách hàng có thể chứa các cột như:

What is the Superkey? - Definition

A superkey is a combination of columns that uniquely identifies any row within a relational database management system (RDBMS) table. A candidate key is a closely related concept where the superkey is reduced to the minimum number of columns required to uniquely identify each row.

Understanding the Superkey

As an example, a table used to store customer master details could contain columns such as:

Thuật ngữ liên quan

  • Candidate Key
  • Composite Key
  • Primary Key
  • Relational Database Management System (RDBMS)
  • Structured Query Language (SQL)
  • Database Column
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *