System Checkpoint

Định nghĩa System Checkpoint là gì?

System CheckpointHệ thống Checkpoint. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System Checkpoint - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một trạm kiểm soát hệ thống là một trường hợp khả năng khởi động của hệ điều hành (OS). Một trạm kiểm soát là một bản chụp của một máy tính tại một thời điểm cụ thể.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ điều hành Windows sử dụng các trạm kiểm soát hệ thống hạn để đại diện cho một điểm khôi phục hệ thống. Khôi phục poitns được thiết lập trước khi Windows Update chạy, khi một số phần mềm mới được cài đặt, vv Các hệ thống trạm kiểm soát một thiết lập cấu hình để thiết lập điểm khôi phục trên cơ sở liên tục (thường mỗi 24 giờ).

What is the System Checkpoint? - Definition

A system checkpoint is a bootable instance of an operating system (OS). A checkpoint is a snapshot of a computer at a specific point in time.

Understanding the System Checkpoint

Windows operating systems use the term system checkpoint to represent a restore point of the system. Restore poitns are set prior to Windows Update running, when certain new software is installed, etc. The system checkpoint a configurable setting to set restore points on an ongoing basis (generally every 24 hours).

Thuật ngữ liên quan

  • Restore Point
  • System Restore
  • Operating System (OS)
  • Backup
  • Data Recovery
  • Windows Management Instrumentation (WMI)
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *