Tombstoned

Định nghĩa Tombstoned là gì?

TombstonedTombstoned. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tombstoned - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tombstoned là trạng thái của một ứng dụng mà không có một kỷ lục bộ nhớ cache thiết bị của nhà nước hoạt động cuối cùng của nó. Một ứng dụng được tombstoned nếu nó cố ý hoặc vô ý được đóng lại, dừng lại hoặc bị xáo trộn bởi một người dùng, hệ thống hoặc hoạt động khác, và không thể được lưu trữ bởi vì bộ nhớ cache thiết bị là quá thấp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ứng dụng tombstoned có thể nhìn thấy trong các thiết bị di động hoặc thiết bị cầm tay với bộ nhớ cấp bộ nhớ cache. Tombstoning thường xảy ra khi một ứng dụng dừng lại ở giữa phẫu thuật. Nếu bộ nhớ điện thoại hoặc bộ nhớ cache có đủ bộ nhớ, tình trạng hiện thời được lưu trữ. Tuy nhiên, nếu không có đủ bộ nhớ, tất cả dữ liệu trạng thái của ứng dụng, bao gồm cả các quy trình và các cuộc gọi phiên chạy, sẽ bị loại bỏ, và các ứng dụng được tombstoned. Để giảm thiểu vấn đề này, các ứng dụng được thiết kế để dữ liệu trạng thái cửa hàng ứng dụng trong lưu trữ liên tục của thiết bị, để khôi phục các ứng dụng để nhà nước được biết đến cuối cùng của nó.

What is the Tombstoned? - Definition

Tombstoned is the state of an application that does not have a device cache record of its last active state. An application is tombstoned if it is intentionally or unintentionally closed, halted or disturbed by a user, system or other operation, and cannot be stored because the device cache is too low.

Understanding the Tombstoned

A tombstoned application is visible in mobile or handheld devices with acute cache memory. Tombstoning typically occurs when an application stops in the middle of an operation. If the device memory or cache has sufficient memory, the current state is stored. However, if there is not enough memory, all the application’s state data, including running processes and session calls, are discarded, and the application is tombstoned. To mitigate this problem, the application is designed to store application state data in the device's persistent storage, in order to restore the application to its last known state.

Thuật ngữ liên quan

  • Application State
  • Session State
  • Application Software
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime
  • MIDlet
  • Application Portfolio
  • Cloud Portability

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *