True Positives

Định nghĩa True Positives là gì?

True PositivesTích cực thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ True Positives - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Đúng mặt tích cực như kết quả trong vấn đề phân loại học máy liên quan đến kết quả đầu ra, nơi một thử nghiệm quan sát một tích cực, nơi mà một tích cực cũng đã được dự đoán. Đây là một phần của ma trận nhầm lẫn cổ điển mà các kỹ sư sử dụng như là một mô hình cho thảo luận về một thuật toán phân loại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ, một thuật toán phân loại có thể được yêu cầu xác mèo và chó trong một bộ dữ liệu thử nghiệm ban đầu. Các giá trị của dữ liệu thử nghiệm được biết đến trước đó, vì vậy các kỹ sư có thể so sánh các phân loại được biết đến với những gì hệ thống dự đoán hay phân loại.

What is the True Positives? - Definition

True positives as results in machine learning classification problems involve outputs where a test observes a positive, where a positive was also predicted. This is part of the classical confusion matrix that engineers use as a model for discussing a classifying algorithm.

Understanding the True Positives

For example, a classifying algorithm might be asked to identify cats and dogs in a set of initial test data. The values of the test data are known beforehand, so engineers can compare the known classifications to what the system predicts or classifies.

Thuật ngữ liên quan

  • Confusion Matrix
  • True Negatives
  • False Positive
  • False Negatives
  • Decision Tree
  • Predictive Analytics
  • Predictive Data Mining
  • Test Set
  • Data Science
  • Computer Science

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *