User Account

Định nghĩa User Account là gì?

User AccountTài khoản người dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User Account - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tài khoản người dùng là một kỹ thuật thành lập để kết nối người dùng và dịch vụ thông tin và / hoặc mạng máy tính. Tài khoản người dùng xác định có hay không một người sử dụng có thể kết nối với máy tính, mạng hoặc mạng tương tự. Một tài khoản người dùng là một trong những phương pháp tốt nhất để xác thực một hệ thống và nhận được truy cập cần thiết của nguồn lực của hệ thống đó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài khoản người dùng bao gồm tên người dùng, mật khẩu và các thông tin liên quan đến người sử dụng. Hầu hết các mạng mà cần phải được truy cập bởi nhiều người dùng sử dụng các tài khoản người dùng. các tài khoản email là một trong những ví dụ phổ biến nhất của tài khoản người dùng.

What is the User Account? - Definition

A user account is an established technique for connecting a user and an information service and/or computer network. User accounts determine whether or not a user can connect to a computer, network or similar networks. A user account is one of the best methods to authenticate to a system and receive the necessary access of resources of that system.

Understanding the User Account

A user account is comprised of a username, password and any information related to the user. Most networks which need to be accessed by multiple users make use of user accounts. Email accounts are one of the most common examples of user accounts.

Thuật ngữ liên quan

  • End User
  • User Group (UG)
  • Username
  • Password
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *