User De-Provisioning

Định nghĩa User De-Provisioning là gì?

User De-ProvisioningSử dụng De-Provisioning. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User De-Provisioning - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sử dụng de-cung là quá trình loại bỏ quyền truy cập của một người dùng cá nhân với các nguồn lực của tổ chức. Điều này có thể bao gồm việc loại bỏ người dùng các tài khoản trên máy hoặc máy chủ cá nhân, hoặc từ các máy chủ xác thực thích Active Directory. Nó cũng có thể bao gồm việc loại bỏ máy của người dùng hoàn toàn. De-provisioning thường được thực hiện khi người dùng rời khỏi một tổ chức.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng de-provisioning xóa quyền truy cập tài khoản người dùng của một số tài nguyên máy tính. Lý do cho điều này có thể là một người sử dụng rời khỏi một tổ chức, chẳng hạn như một sinh viên tốt nghiệp từ một trường đại học hoặc một nhân viên rời khỏi công ty. Điều này có thể dao động từ xóa tài khoản trên các máy chủ tập tin để lấy đi máy do một công ty, như trong trường hợp máy tính xách tay công ty sở hữu.

What is the User De-Provisioning? - Definition

User de-provisioning is the process of removing access of an individual user to an organization’s resources. This can include removing user accounts on individual machines or servers, or from authentication servers like Active Directory. It can also include removing a user’s machine entirely. De-provisioning is usually done when a user leaves an organization.

Understanding the User De-Provisioning

User de-provisioning removes a user account’s access to some computing resources. The reasons for this might be a user leaving an organization, such as a student graduating from a university or an employee leaving a company. This can range from removing accounts on file servers to taking away machines issued by a company, as in the case of company-owned laptops.

Thuật ngữ liên quan

  • Active Directory (AD)
  • User Account
  • User Account Provisioning
  • Security Policy
  • End User
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *