Venture Capital

Định nghĩa Venture Capital là gì?

Venture CapitalVenture Capital. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Venture Capital - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Đầu tư mạo hiểm đề cập đến số tiền đó được đầu tư vào các doanh nghiệp giai đoạn đầu và bắt đầu-up. Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ đổi mới, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ. Nếu khởi động công nghệ được bày một sản phẩm hay dịch vụ mà chưa được hiểu rõ, nó có thể gây khó khăn cho các công ty để có được các khoản vay từ các tổ chức cho vay truyền thống. Những khởi động phải chuyển sang các nhà đầu tư để có được quyền truy cập vào vốn cần thiết, thường để đổi lấy đem lại cho nhà đầu tư một cổ phần trong công ty.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngành công nghệ cực kỳ cạnh tranh. Kết quả là, nhiều start-up không bao giờ nhận ra tiềm năng đầy đủ của họ do một số yếu tố, và nhiều đơn giản hơn thất bại. Điều này làm cho việc đầu tư vào khởi sự một nguy cơ cao, cao thưởng đề xuất. Rủi ro là điều mà hầu hết các ngân hàng không muốn một phần của, vì vậy đầu tư mạo hiểm bước vào để lấp đầy khoảng trống này để đổi lấy một phần của số tiền thu được nếu công ty thành công. Một số đầu tư mạo hiểm vượt qua chỉ đơn thuần là đưa tiền, và cung cấp chuyên môn và kinh nghiệm của họ là tốt. trợ giúp này đôi khi có thể chứng minh có giá trị hơn để khởi động công nghệ cao, như là một tay có kinh nghiệm trong việc quản lý một công ty có thể giúp ý tưởng lần lượt hứa hẹn thành các sản phẩm thương phẩm.

What is the Venture Capital? - Definition

Venture capital refers to money that is invested in early-stage businesses and start-ups. It plays a vital role in supporting innovation, particularly in the technology sector. If a tech startup is pitching a product or service that is not well understood, it can be difficult for the company to get loans from traditional lending institutions. These startups have to turn to investors to get access to the required capital, usually in exchange for giving the investors an equity stake in the company.

Understanding the Venture Capital

The technology sector is extremely competitive. As a result, many start-ups never realize their full potential due to a number of factors, and many more simply fail. This makes investing in start-ups a high-risk, high-reward proposition. Risk is something that most banks want no part of, so venture capitalists step in to fill this gap in return for a share of the proceeds if the company succeeds. Some venture capitalists go beyond merely giving money, and offer their expertise and experience as well. This help can sometimes prove more valuable to a tech startup, as an experienced hand in managing a company can help turn promising ideas into salable products.

Thuật ngữ liên quan

  • Startup
  • Cloud Capitalist
  • Crowdfunding
  • Burn Rate
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing
  • Cloud Portability
  • Composite Applications

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *