Virtual Channel Identifier (VCI)

Định nghĩa Virtual Channel Identifier (VCI) là gì?

Virtual Channel Identifier (VCI)Kênh ảo Identifier (VCI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Virtual Channel Identifier (VCI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một nhận dạng kênh ảo (VCI) phân biệt các kênh ảo (hay còn gọi là mạch) được tạo ra trong một gói / di chuyển mạng. Một VCI có nhiều mạch mỗi kênh truyền thông và được sử dụng chủ yếu để quản lý nhận dạng duy nhất của mỗi circuit.A VCI tạo cũng được biết đến như một định danh mạch ảo (VCI).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một VCI được sử dụng trong các mạng di động không đồng bộ chế độ chuyển (ATM). Mỗi tiêu đề tế bào ATM có VCI, mà là một trường số 16-bit, để xác định kênh ảo logic. Mỗi tác phẩm VCI với một định danh con đường ảo (VPI) để tạo điều kiện chuyển gói dữ liệu end-to-end. Kết hợp VCI và VPI định số đảm bảo giao thông đường dẫn dữ liệu chính xác. cung cấp dịch vụ Internet (ISP) thực hiện chức năng tế bào chuyển đổi công nghệ của máy ATM để khách hàng kết nối tới cơ sở hạ tầng của ISP. ATM chuyển mạch kết nối khách hàng để tạo ra một kênh ảo với một nút trực tiếp để giao tiếp và có thể tạo nhiều và đa dạng mạch trong một kênh truyền thông.

What is the Virtual Channel Identifier (VCI)? - Definition

A virtual channel identifier (VCI) distinguishes virtual channels (also known as circuits) created in a packet/cell switched network. A VCI has multiple circuits per communication channel and is primarily used for managing the unique identification of each created circuit.A VCI is also known as a virtual circuit identifier (VCI).

Understanding the Virtual Channel Identifier (VCI)

A VCI is used in asynchronous transfer mode (ATM) cell networks. Each ATM cell header has a VCI, which is a 16-bit numeric field, for logical virtual channel identification. Each VCI works with a virtual path identifier (VPI) to facilitate end-to-end data packet transfer. The combined VCI and VPI numeric identifiers ensure correct data path transport. Internet service providers (ISP) implement ATM technology's cell-switching capabilities to connect clients to the ISP infrastructure. The ATM switches client connections to create a virtual channel with a direct node for communication and can create multiple and varied circuits in a communication channel.

Thuật ngữ liên quan

  • Asynchronous Transfer Mode (ATM)
  • Routing
  • Wide Area Network (WAN)
  • Virtual Circuit (VC)
  • Identifier
  • Circuit
  • Virtual Path Identifier (VPI)
  • Internet Service Provider (ISP)
  • Virtual Circuit Identifier (VCID)
  • Hacking Tool

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *