Voice Operated Switch (VOX)

Định nghĩa Voice Operated Switch (VOX) là gì?

Voice Operated Switch (VOX)Giọng Operated Switch (VOX). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voice Operated Switch (VOX) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hoạt động chuyển đổi giọng nói (VOX) là một công tắc được sử dụng trong viễn thông mà hoạt động khi một âm thanh được phát hiện và vượt quá một ngưỡng nhất định. Nó thường được dùng để biến một máy phát hoặc máy ghi âm trên khi người dùng nói và tắt khi người dùng ngừng nói. Thay vì sử dụng một push-to-talk switch, thiết bị ghi âm thường được sử dụng một VOX để tiết kiệm không gian lưu trữ. Thuật ngữ này cũng được biết đến như một giọng trao đổi hoạt động (VOX).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một VOX thường được sử dụng như một phần của hội nghị video hoặc thiết bị TelePresence. Nó cũng được sử dụng trong điện thoại di động để duy trì tuổi thọ pin. điện thoại di động, radio hai chiều, máy ghi điện thoại và máy ghi băng thường có VOX là một lựa chọn. Mở liên lạc hệ thống, một VOX trên giao diện điều khiển chính thường được sử dụng trong một căn phòng với một loa, phục vụ như là cả một loa và micro để giám sát âm thanh như nói chuyện. Một VOX mạch chỉ mất một giọng nói hoặc âm thanh khác để kích hoạt nó. Nó vẫn còn trên càng lâu càng hài cốt âm thanh trên một khối lượng nhất định hoặc decibel cấp. Mạch tự động tắt khi khối lượng giảm xuống dưới mức decibel tối thiểu (sau một khoảng thời gian ngắn).

What is the Voice Operated Switch (VOX)? - Definition

A voice operated switch (VOX) is a switch used in telecommunications that operates when a sound is detected and exceeds a certain threshold. It is often used to turn a transmitter or recorder on when a user speaks and off when a user stops speaking. Instead of using a push-to-talk switch, recording devices commonly use a VOX to save storage space. This term is also known as a voice operated exchange (VOX).

Understanding the Voice Operated Switch (VOX)

A VOX is commonly used as part of video conference or telepresence equipment. It is also used in cellular phones to preserve battery life. Cellular phones, two-way radios, phone recorders and tape recorders often have VOX as an option. On intercom systems, a VOX on the main console is often used in a room with a speaker, which serves as both a speaker and a microphone to monitor sounds such as conversation. A VOX circuit takes only a voice or other sound to trigger it. It remains on as long as the sound remains above a certain volume or decibel level. The circuit automatically turns off when the volume drops below the minimum decibel level (after a short delay).

Thuật ngữ liên quan

  • Telepresence
  • Switch
  • Bus Mastering
  • External Bus
  • Fat Client
  • IEEE 802.11e
  • Bell 103
  • Server Virtualization
  • DB-25
  • Pinout

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *