Voodoo Programming

Định nghĩa Voodoo Programming là gì?

Voodoo ProgrammingLập trình voodoo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voodoo Programming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lập trình voodoo đề cập đến việc thực hành mã hóa theo mê tín dị đoan, dự đoán, hoặc bất cứ điều gì khác hơn là logic. lập trình voodoo là một thuật ngữ khá rộng cho tình huống mà một lập trình viên sử dụng một đoạn mã mà không thực sự hiểu thế nào nó hoạt động.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các lập trình voodoo hạn hàm ý một sự thiếu hiểu biết trên một phần của các lập trình viên hoặc phát triển. Khi một lập trình viên đầu tiên bắt đầu ra, anh ta hoặc cô ấy có thể thiếu sự hiểu biết về các nguyên tắc sâu sử dụng để mã một hệ thống. Điều đó nói rằng, những người này có thể dựa vào lập trình voodoo, hoặc cắt và dán từ sách hoặc các nguồn khác, khiến họ không thể hiểu và giải thích những gì mỗi dòng phương tiện mã. lập trình viên nhiều kinh nghiệm coi đây là một thực tế nguy hiểm vì nó có thể làm kỹ thuật đảo ngược hoặc thậm chí gỡ lỗi thường gặp khó khăn hơn.

What is the Voodoo Programming? - Definition

Voodoo programming refers to the practice of coding according to superstition, guesses, or anything other than logic. Voodoo programming is a rather broad term for situations where a programmer uses a piece of code without truly understanding how it works.

Understanding the Voodoo Programming

The term voodoo programming implies a lack of knowledge on the part of the programmer or developer. When a programmer first starts out, he or she may lack understanding of the deeper principles used to code a system. That said, these individuals might rely on voodoo programming, or cutting and pasting from books or other sources, leaving them unable to understand and explain what each and every line of code means. More experienced programmers see this as a dangerous practice because it can make reverse engineering or even common debugging more difficult.

Thuật ngữ liên quan

  • Aspect-Oriented Programming (AOP)
  • Object-Oriented Programming (OOP)
  • Function
  • Module
  • Source Code
  • Cargo Cult Programming
  • Waving A Dead Chicken
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *