Định nghĩa Web Content là gì?
Web Content là Nội dung web. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Web Content - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Nội dung trang web đề cập đến nội dung văn bản, âm thanh, hoặc hình ảnh công bố trên một trang web. phương tiện nội dung bất kỳ yếu tố sáng tạo, ví dụ, văn bản, ứng dụng, hình ảnh, tin nhắn lưu trữ e-mail, dữ liệu, dịch vụ điện tử, tập tin âm thanh và video, và vân vân.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có hai loại cơ bản của nội dung trang web:
What is the Web Content? - Definition
Web content refers to the textual, aural, or visual content published on a website. Content means any creative element, for example, text, applications, images, archived e-mail messages, data, e-services, audio and video files, and so on.
Understanding the Web Content
There are two basic kinds of web content:
Thuật ngữ liên quan
- Temporary Internet Files
- Storage over Internet Protocol (SoIP)
- Internet Engineering Task Force (IETF)
- Internet Connection Firewall (ICF)
- Internet Society (ISOC)
- Internet Protocol Address (IP Address)
- Temporary Internet Files
- New Media
- Atom
- Meta
Source: Web Content là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm