Zettabyte

Định nghĩa Zettabyte là gì?

Zettabytezettabyte hay zetta byte. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Zettabyte - một thuật ngữ thuộc nhóm Bits and Bytes - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 8/10

Một zettabyte là 1021 hoặc 1.000.000.000.000.000.000.000 byte.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Zettabyte là một đơn vị đo lường dung lượng lưu trữ kỹ thuật số. 1 Zettabyte bằng một nghìn exabytes, một tỷ terabytes hoặc một ngàn tỷ gigabytes. Có nghĩa cần một tỷ ổ cứng terabyte để lưu trữ một zettabyte dữ liệu.

What is the Zettabyte? - Definition

A zettabyte is 1021 or 1,000,000,000,000,000,000,000 bytes.

Understanding the Zettabyte

A zettabyte is a measure of digital storage capacity. A zettabyte is read as the 2 to the 70th power bytes. It is also equeal to a thousand exabytes, a billion terabytes or a trillion gigabytes. Simply, it would mean one billion, one terabyte hard drives would be needed to store one zettabyte of data.

Thuật ngữ liên quan

  • Byte: Đơn vị cơ bản của thông tin lưu trữ trong máy tính, tương đương với 8 bit
  • Bit: Đơn vị nhỏ nhất của dữ liệu trong máy tính, có thể có giá trị 0 hoặc 1.
  • Kilobyte (KB): Đơn vị lưu trữ dữ liệu, tương đương với 1.024 byte.
  • Megabyte (MB): Đơn vị lưu trữ dữ liệu, tương đương với 1.024 kilobyte hoặc khoảng 1 triệu byte.
  • Gigabyte (GB): Đơn vị lưu trữ dữ liệu, tương đương với 1.024 megabyte hoặc khoảng 1 tỷ byte.
  • Terabyte (TB): Đơn vị lưu trữ dữ liệu, tương đương với 1.024 gigabyte hoặc khoảng 1 nghìn tỷ byte.
  • Petabyte (PB): Đơn vị lưu trữ dữ liệu, tương đương với 1.024 terabyte hoặc khoảng 1 triệu tỷ byte.
  • Exabyte (EB): Đơn vị lưu trữ dữ liệu, tương đương với 1.024 petabyte hoặc khoảng 1 tỷ tỷ byte.
  • Yottabyte (YB): Đơn vị lưu trữ dữ liệu, tương đương với 1.024 zettabyte hoặc khoảng 1 tỷ tỷ tỷ byte.

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *