Định nghĩa ZIF là gì?
ZIF là ZIF. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ ZIF - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Viết tắt của "Zero Insertion Force." ZIF là một loại ổ cắm CPU trên một bo mạch chủ máy tính cho phép thay thế đơn giản hay nâng cấp của bộ xử lý. Bộ vi xử lý sử dụng một ổ cắm ZIF có thể dễ dàng được gỡ bỏ bằng cách kéo một đòn bẩy phát hành nhỏ bên cạnh bộ vi xử lý và nâng nó ra. sau đó bộ vi xử lý thay thế được đặt trong ổ cắm và được bảo đảm bằng cách đẩy đòn bẩy theo hướng ngược lại - "lực chèn zero" vì thế các cụm từ, Tôi cho rằng có một số lực cần thiết để đẩy đòn bẩy, nhưng nó là ít hơn đáng kể hơn so với ổ cắm không ZIF, đòi hỏi các công cụ đặc biệt để buộc các bộ xử lý ra.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the ZIF? - Definition
Stands for "Zero Insertion Force." ZIF is a type of CPU socket on a computer motherboard that allows for the simple replacement or upgrade of the processor. Processors that use a ZIF socket can easily be removed by pulling a small release lever next to the processor and lifting it out. The replacement processor is then placed in the socket and secured by pushing the lever in the opposite direction -- hence the phrase, "zero insertion force." I suppose there is some force required to push the lever, but it is significantly less than non-ZIF sockets, which require special tools to force the processor out.
Understanding the ZIF
Thuật ngữ liên quan
- Zettabyte
- Zip
Source: ZIF là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm