A-B trust

Định nghĩa A-B trust là gì?

A-B trustA-B tin tưởng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ A-B trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mỹ tin tưởng chia thành hai tin tưởng khi cái chết của người ủy thác của nó. Một phần trong đó (A-tín nhiệm) bao gồm tất cả các tài sản của người chết mà là vượt quá những loại trừ được phép tại thời điểm cái chết của mình, với vợ hoặc chồng còn sống sót tại thụ hưởng của nó. Các phần khác (B-niềm tin) sở hữu tất cả tài sản mà được bao phủ bởi các loại trừ. Sự sắp xếp này trì hoãn việc nộp thuế bất động cho đến khi cái chết của vợ hoặc chồng còn sống sót. Còn được gọi là niềm tin còn dư hôn nhân.

Definition - What does A-B trust mean

US trust that divides into two trusts upon the death of its settlor. One part (the A-trust) comprises of all the assets of the decedent which are in excess of the exclusions allowed at the time of his or her death, with the surviving spouse at its beneficiary. The other part (the B-trust) owns all the assets which are covered by the exclusions. This arrangement postpones the payment of estate taxes until the death of the surviving spouse. Also called marital residuary trust.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *