Above water

Định nghĩa Above water là gì?

Above waterTrên mặt nước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Above water - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình hình trong đó một công ty có hơn đủ tài sản để ở lại nổi và tránh xa các khoản nợ hoặc khó khăn về kinh tế. Là trên mặt nước cho phép một công ty để có được một đánh giá tốt hơn tín dụng, một quan điểm thuận lợi hơn trong con mắt của các nhà đầu tư, và hạn mức tín dụng cao hơn.

Definition - What does Above water mean

The situation whereby a company has more than enough assets to stay afloat and to stay out of debt or economic troubles. Being above water allows a company to obtain a better credit rating, a more favorable viewpoint in the eyes of investors, and a higher credit line.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *