Actuals

Định nghĩa Actuals là gì?

ActualsActuals. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Actuals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hàng hóa vật lý (như vàng, dầu, đậu nành) và các công cụ tài chính (như trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, ghi chú). Mặc dù kinh doanh actuals được hoàn thành vào thực tế (vật lý) giao cho người mua, hầu hết các kỳ hạn và hợp đồng quyền chọn được hủy bỏ ra (giao dịch ra) trước ngày hết hạn mà không có một giao có xảy ra. Còn được gọi là hàng hóa bằng tiền mặt hoặc việc khám sức khỏe.

Definition - What does Actuals mean

Physical commodity (such as gold, oil, soybeans) and financial instruments (such as bonds, certificates of deposit, notes). Although trading in actuals is completed by the actual (physical) delivery to the buyer, most futures and option contracts are canceled out (traded out) before the expiration date without a delivery having taken place. Also called cash commodity or physicals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *