Advocate

Định nghĩa Advocate là gì?

AdvocateBiện hộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Advocate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Người đã ủng hộ một nguyên nhân và thực hiện quyền của mình được lắng nghe, hoặc đại diện cho một bữa tiệc trước khi một tòa án hoặc tòa án để bảo vệ nó hay biện hộ trên danh nghĩa của nó.

Definition - What does Advocate mean

1. Person who supports a cause and exercises his right to be heard, or represents a party before a court or tribunal to defend it or plead on behalf of it.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *