Amortization table

Định nghĩa Amortization table là gì?

Amortization tableBảng khấu hao. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Amortization table - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một lịch trình cho khấu hao, hoặc thanh toán các khoản vay lớn trong khoảng thời gian cố định thời gian trong đợt cố định. Mỗi trả đếm trả góp đối với sự cân bằng gốc và lãi của khoản vay. Bảng khấu hao sẽ báo cáo lãi trả-to-date và chính trả-to-date.

Definition - What does Amortization table mean

A schedule for amortization, or the repayment of a large loan over a fixed period of time in fixed installments. Each paid installment counts toward the principal balance and interest of the loan. The amortization table will report interest-paid-to-date and principal-paid-to-date.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *