Ancillary activity

Định nghĩa Ancillary activity là gì?

Ancillary activityHoạt động phụ trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ancillary activity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kinh doanh hoặc phi thương mại hoạt động mà không được kết hợp với các hoạt động cốt lõi của một công ty. Ví dụ, việc cung cấp các dịch vụ tư vấn của một công ty sản xuất.

Definition - What does Ancillary activity mean

Business or non-trade activity that is not associated with the core activities of a firm. For example, provision of consultancy services by a manufacturing firm.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *