Asian currency unit (ACU)

Định nghĩa Asian currency unit (ACU) là gì?

Asian currency unit (ACU)Đơn vị tiền tệ châu Á (ACU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Asian currency unit (ACU) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền gửi ngoại tệ tại một ngân hàng ở một quốc gia châu Á. Ví dụ, đồng đô la Mỹ hoặc tiền gửi sterling Pound trong một ngân hàng Nhật Bản đang đôla châu Á và châu Á pounds tương ứng.

Definition - What does Asian currency unit (ACU) mean

Foreign currency deposits in a bank in an Asian country. For example, US dollar or Pound sterling deposits in a Japanese bank are Asian dollars and Asian pounds respectively.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *