Asian financial crisis

Định nghĩa Asian financial crisis là gì?

Asian financial crisisCuộc khủng hoảng tài chính châu Á. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Asian financial crisis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loạt các tệ giảm ở các nước châu Á bắt đầu vào mùa hè năm 1997 tại Thái Lan. Cuộc khủng hoảng, còn được gọi là Contagion châu Á, lan rộng sang các thị trường châu Á khác, ảnh hưởng đến các thị trường khác trên toàn thế giới là tốt. Quỹ Tiền tệ Quốc tế và Ngân hàng Thế giới đã có thể giảm thiểu những cuộc khủng hoảng đến mức bởi can thiệp vào thị trường.

Definition - What does Asian financial crisis mean

A series of currency declines in Asian nations that started in the summer of 1997 in Thailand. The crisis, also known as the Asian Contagion, spread to other Asian markets, affecting other markets throughout the world as well. The International Monetary Fund and the World Bank were able to mitigate the crisis to an extent by intervening in the markets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *