Định nghĩa Assembler là gì?
Assembler là Lắp ráp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Assembler - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lập trình vi xử lý ngôn ngữ mà dịch một chương trình hợp ngữ (chương trình nguồn) để chương trình ngôn ngữ máy (chương trình đối tượng) thực thi bởi một máy tính. Xem thêm biên dịch và thông dịch.
Definition - What does Assembler mean
Programming language processor that translates an assembly language program (the source program) to the machine language program (the object program) executable by a computer. See also compiler and interpreter.
Source: Assembler là gì? Business Dictionary