Định nghĩa Assessed value là gì?
Assessed value là Giá trị được đánh giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Assessed value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá trị được đặt trên bất động sản hoặc tài sản cá nhân của chính phủ (hoặc tòa án chỉ định) giám định để xác định thuế theo giá trị quảng cáo, hoặc thiệt hại tiền theo lệnh của tòa án. giá trị đánh giá được sử dụng ít khi làm căn cứ cho giá trị thẩm định.
Definition - What does Assessed value mean
Value placed on real estate or personal property by government (or court appointed) assessors for determining ad valorem taxes, or to levy damages on the orders of a court. Assessed value is used rarely as a basis for appraisal value.
Source: Assessed value là gì? Business Dictionary