Asset account

Định nghĩa Asset account là gì?

Asset accountTài khoản tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Asset account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá trị ròng do một tổ chức kinh doanh của những thứ như quỹ lỏng, đầu tư, các khoản phải thu, hàng tồn kho ế ẩm, bất động sản, máy móc thiết bị và tài sản vô hình có giá trị. Mỗi của những loại mặt hàng có thể được tóm tắt cho một doanh nghiệp để tạo tài khoản tài sản riêng của mình. các tài khoản tài sản hiện có chứa tài sản tổ chức cho ít hơn một năm, trong khi các tài khoản tài sản dài hạn chứa những tổ chức trong hơn một năm.

Definition - What does Asset account mean

The net value held by a business of such things as liquid funds, investments, accounts receivable, unsold inventory, real estate, machinery and valuable intangibles. Each of those item categories can be summed up for a business to create its own asset account. Current asset accounts contain assets held for less than one year, while long term asset accounts contain those held for more than one year.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *