Currency crisis

Định nghĩa Currency crisis là gì?

Currency crisisKhủng hoảng tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Currency crisis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống trong đó giá trị của một đồng tiền trở nên không ổn định, gây khó khăn cho đồng tiền được sử dụng như một phương tiện đáng tin cậy của giá hối đoái. Hiệu quả của một cuộc khủng hoảng tiền tệ có thể được giảm nhẹ bằng đủ dự trữ ngoại hối. Một cuộc khủng hoảng tiền tệ là một loại của cuộc khủng hoảng tài chính.

Definition - What does Currency crisis mean

A situation in which the value of a currency becomes unstable, making it difficult for the currency to be used as a reliable medium of exchange. The effect of a currency crisis can be mitigated by sufficient foreign reserves. A currency crisis is a type of financial crisis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *