Current value accounting

Định nghĩa Current value accounting là gì?

Current value accountingKế toán giá trị hiện tại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Current value accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bày tỏ giá mua thực tế (giá gốc) của tài sản và nợ hiện có, về chi phí hiện hành hoặc thay thế của họ. Còn được gọi là chi phí kế toán hiện hành hoặc kế toán đồng USD hiện hành. Xem thêm đô la hiện nay [hoặc bất kỳ loại tiền tệ khác].

Definition - What does Current value accounting mean

Expressing acquisition costs (historical costs) of existing assets and liabilities, in terms of their current or replacement costs. Also called current cost accounting or current dollar accounting. See also current dollar [or any other currency].

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *