Frequency modulation (FM)

Định nghĩa Frequency modulation (FM) là gì?

Frequency modulation (FM)Điều chế tần số (FM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frequency modulation (FM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp phát sóng tín hiệu điện mà không thể đi rất xa một mình. Trong phương pháp này, tín hiệu được áp đặt hoặc 'in' trên một sóng mang có tần số tăng hoặc giảm dần theo tần số của tín hiệu. truyền FM hoạt động trong 88-108 băng tần số megahertz, và ít bị nhiễu điện từ hơn điều chế biên độ (AM).

Definition - What does Frequency modulation (FM) mean

Method of broadcasting electrical signals that cannot travel very far on their own. In this method, the signal is imposed or 'imprinted' on a carrier wave whose frequency increases or diminishes with the frequency of the signal. FM transmission operates in 88 to 108 megahertz frequency band, and is less susceptible to electromagnetic interference than amplitude modulation (AM).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *