Good faith estimate (GFE)

Định nghĩa Good faith estimate (GFE) là gì?

Good faith estimate (GFE)Ước tính thiện chí (GFE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Good faith estimate (GFE) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người cho vay hoặc dự toán môi giới cho thấy tất cả chi phí liên quan đến việc thu thập một khoản vay nhà bao gồm xử lý cho vay, tiêu đề, và lệ phí kiểm tra.

Definition - What does Good faith estimate (GFE) mean

A lender's or broker's estimate that shows all costs associated with obtaining a home loan including loan processing, title, and inspection fees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *