Habendum

Định nghĩa Habendum là gì?

HabendumHabendum. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Habendum - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần bằng việc làm và thế chấp giấy tờ xác định việc chuyển nhượng (vận chuyển) của một tài sản. Nó thường đọc, "Để sở hữu và cai các cơ sở ở đây được cấp cho đến đảng của phần thứ hai (người được cấp), người thừa kế và chuyển nhượng của mình mãi mãi." Latin cho, để sở hữu và nắm giữ.

Definition - What does Habendum mean

Section in deed and mortgage documents that defines the transfer (conveyance) of a property. It typically reads, "To have and to hold the premises herein granted unto the party of the second part (the grantee), his heirs and assigns forever." Latin for, to have and to hold.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *