Inclusive value measurement

Định nghĩa Inclusive value measurement là gì?

Inclusive value measurementĐo lường giá trị bao gồm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inclusive value measurement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách đo lường tổng giá trị vốn trí tuệ trong đó dữ liệu giá trị được sử dụng trên dữ liệu tài chính.

Definition - What does Inclusive value measurement mean

A way of measuring the overall value of intellectual capital whereby value data is used over financial data.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *