Integrated software

Định nghĩa Integrated software là gì?

Integrated softwarePhần mềm tích hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Integrated software - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chặt chẽ kết nối với nhau bộ nhiều chương trình ứng dụng có chung một cơ sở dữ liệu và giao diện người dùng thông thường. Trong phần mềm tích hợp (chẳng hạn như Adobe Trong Thiết kế, Microsoft Office, hoặc Văn phòng Sao) tới đầu ra của một chương trình (chẳng hạn như một bảng tính hoặc đồ họa chương trình) có thể dễ dàng nhập khẩu vào hoặc nhúng vào trong một chương trình khác (chẳng hạn như một trình xử lý hoặc thiết lập trang chương trình). Xem thêm gói ứng dụng.

Definition - What does Integrated software mean

Tightly interconnected suite of several application programs that share a common database and user interface. In integrated software (such as Adobe In Design, Microsoft Office, or Star Office) the output of one program (such as a spreadsheet or graphics program) can be readily imported into or embedded in another program (such as a word processor or page setting program). See also application package.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *