Leasehold insurance

Định nghĩa Leasehold insurance là gì?

Leasehold insuranceBảo hiểm cố định thuê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leasehold insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm trả tiền cho một lợi ích cho người thuê nhà nếu một số rủi ro được bảo hiểm (như lửa) lực lượng hủy bỏ một hợp đồng thuê ưu đãi. Một thuê thuận lợi là một trong đó cung cấp thuê tương đối thấp. bảo hiểm cố định thuê được thiết kế để trang trải các chi phí bổ sung của một hợp đồng thuê mới với tốc độ cao hơn.

Definition - What does Leasehold insurance mean

Insurance coverage that pays a benefit to a tenant if some insured hazard (such as fire) forces cancellation of a favorable lease. A favorable lease is one that offers relatively low rent. Leasehold insurance is intended to cover the additional cost of a new lease at a higher rate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *