Major nonconformance

Định nghĩa Major nonconformance là gì?

Major nonconformanceKhông tuân thủ chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Major nonconformance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không tuân thủ không quan trọng đó là khả năng dẫn đến sự thất bại, hoặc giảm đáng kể trong khả năng sử dụng, của một cơ sở, máy móc, nhà máy, chương trình, dự án, hoặc hệ thống.

Definition - What does Major nonconformance mean

Non-critical nonconformance that is likely to result in the failure, or significant reduction in the usability, of a facility, machine, plant, program, project, or system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *