Measured variable

Định nghĩa Measured variable là gì?

Measured variableBiến đo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Measured variable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của một quá trình được đo như là một phần của một dự án Six Sigma hoặc sáng kiến ​​cải tiến quy trình khác. biến đo có thể bao gồm quá trình đầu vào như nguyên liệu, hoặc thời gian thực hiện để hoàn thành một bước đưa ra trong một quá trình, hoặc các thông số khác của quá trình để xác định cơ hội cho các khuyết tật hoặc các khu vực để cải thiện.

Definition - What does Measured variable mean

A factor affecting the outcome of a process that is measured as part of a Six Sigma project or other process improvement initiative. Measured variables may include process inputs such as raw materials, or the time taken to complete a given step in a process, or other parameters of the process to identify opportunities for defects or areas for improvement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *