Métier

Định nghĩa Métier là gì?

MétierMétier. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Métier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công việc hoặc nghề nghiệp, đặc biệt là một trong những mà một người có khả năng thích nghi mạnh nhất và hầu hết thích làm. "Ông làm việc trong bán hàng trong một thời gian ngắn, nhưng anh tăng lên rất nhiều sự hài lòng công việc của mình khi ông nhận ra thị đó là métier của ông và ông chuyển sang nghề nghiệp."

Definition - What does Métier mean

A job or profession, particularly the one for which a person has the strongest aptitude and most enjoys doing. "He worked in sales for a short time, but he greatly increased his job satisfaction when he realized that marketing was his métier and he switched careers."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *