Structured sale

Định nghĩa Structured sale là gì?

Structured saleBán cấu trúc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Structured sale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quá trình bán tài sản vốn bao gồm cả bất động sản trong một cách mà cho phép hoãn thuế sử dụng theo phương pháp báo cáo bán hàng trả góp.

Definition - What does Structured sale mean

A process of selling capital assets including real estate in a way that permits tax deferrals utilized under the method of reporting for installment sales.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *