Structured settlement

Định nghĩa Structured settlement là gì?

Structured settlementGiải quyết có cấu trúc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Structured settlement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều đó đòi hỏi một số cố định của các khoản thanh toán trong khoảng thời gian cố định.

Definition - What does Structured settlement mean

That requires a fixed number of payments made over a fixed period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *