Value added statement

Định nghĩa Value added statement là gì?

Value added statementTuyên bố giá trị gia tăng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Value added statement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Báo cáo tài chính mà chương trình có bao nhiêu giá trị (giàu có) đã được tạo ra bởi một doanh nghiệp thông qua sử dụng năng lực, vốn, nhân lực của nó, và các nguồn lực khác, và làm thế nào nó được phân bổ giữa các bên liên quan khác nhau (người lao động, người cho vay, cổ đông, chính phủ, vv) trong một kỳ kế toán.

Definition - What does Value added statement mean

Financial statement which shows how much value (wealth) has been created by an enterprise through utilization of its capacity, capital, manpower, and other resources, and how it is allocated among different stakeholders (employees, lenders, shareholders, government, etc.) in an accounting period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *